Giới thiệu từ “ Paisen” giới trẻ hay sử dụng 若者が使う「パイセン」って言葉を紹介
教科書にない。若者が使う「パイセン」って言葉を紹介
Không có trong sách giáo khoa
Giới thiệu từ “ Paisen” giới trẻ hay sử dụng.
この投稿をInstagramで見る
trang số 2.
今回は若者やネットでよく使われる「パイセン」という言葉を紹介するね。
Lần này hội Viet Man sẽ giới thiệu cụm từ “ Paisen” mà giới trẻ hay sử dụng trên mạng.
パイセンは漫才から生まれた言葉で、先輩「センパイ」を逆に読んだ言葉だよ
“Paisen” xuất hiện lần đầu trong hài kịch Manzai, là cách nói ngược của từ “ Senpai”.
trang số 3
相手が年上だけど、仲が良かったり、気軽に話せる先輩にくだけた表現で使う言葉だね。
Đây là cụm từ dùng trong cách nói suồng sã với những người lớn tuổi hơn, những tiền bối nhưng có quan hệ thân thiết và dễ nói chuyện.
実際の例⏬
Ví dụ thực tế dưới đây
田中 パイセン 元気?
Tanaka Paisen có khỏe không?
trang số 4
青木パイセンは東大に行くみたいだぜ
Aoki Paisen sắp đi đại học Tokyo nhể.
俺たちからしたらベト卍もパイセンだよな
Với chúng tao, Viet Man cũng là Paisen.
あの人は怖くてパイセンなんて呼べない
Cái người đó quá đáng sợ để được gọi là Paisen.
trang số 6
ベトナム語の歌を歌っている日本人YouTuberいるじゃん?
Cái người Nhật làm Youtube hát tiếng Việt kìa?
何たらくんって人
Tên là cái gì Kun ấy nhỉ?
アイツさ、俺よりも年上って聞いてマジでビビったし!
Thằng kia à, ngạc nhiên thật sự khi nó lớn tuổi hơn tao đấy.
trang số 7
今日出てきた単語
Từ vựng lần này
- アイツ thằng kia
- 呼べない không thể gọi
- 年上 lớn tuổi hơn
- マジで thật sự
- ビビった ngạc nhiên
trang số 9
今回は「パイセン」という言葉を紹介してみた。
Lần này hội Viet Man đã giới thiệu cụm từ “ Paisen”.
俺達とか、仲の良い日本人の先輩がいたら「パイセン」って呼んでみてな
Nếu có tiền bối hay bạn bè thân thiết người Nhật, các bạn hãy thử dùng để gọi họ.
ただ自己責任で使えよ!
Nhưng mà phải chịu trách nhiệm khi sử dụng nhé!