ガチャって何? Gacha là gì?
日本の日常で使用されている新出言葉を紹介
Tôi sẽ giới thiệu cụm từ mới được sử dụng thường ngày tại Nhật Bản.
Trang số 2
みんな「ガチャガチャ」を知っている?
Mọi người có biết Gacha Gacha không?
本来は抽選のことだが
Ban đầu nó giống như xổ số
「何が出るか分からない」ことを近年では「ガチャ」と呼び
nhưng gần đây thì dùng để chỉ việc “ không biết cái gì sẽ xảy ra”
2021年の流行語になったんだ
Và trở thành từ thịnh hành vào năm 2021
Trang số 3
親ガチャ / Oya gacha
Xổ số “ bố mẹ”
親ガチャは、親の経済力で子供に人生が変わるという意味で使用される
Oya gacha có nghĩa là cuộc đời con cái thay đổi dựa vào tiềm lực kinh tế của bố mẹ.
例: 彼は親ガチャのおかげで良い大学に入れたね
Anh ta nhờ bố mẹ mà có thể vào trường đại học tốt.
Trang số 4
上司ガチャ joushi gacha
Xổ số “sếp”
上司は選べないという意味だね
chỉ việc không thể chọn sếp, cấp trên.
例:上司ガチャでハズレを引いて、毎日が本当に辛い。
Tôi quay trật xổ số “sếp” nên mỗi ngày khổ quá.
Trang số 6
職場ガチャ shokuba gacha
Xổ số chỗ làm
入社するまで上司も同僚も職場も分からないから
Vì không thể biết về nơi làm việc, đồng nghiệp, cấp trên trước khi vào làm việc
上司ガチャ、同僚ガチャ、職場ガチャなどとよく使われる
nên các cụm từ “ xổ số cấp trên”, “ xổ số đồng nghiệp”, “ xổ số chỗ làm” rất hay được sử dụng.
職場ガチャでハズレを引いたら大変だもんな
Đúng là mệt mỏi khi quay trượt “ xổ số chỗ làm”.
Trang số 7
今回出てきた単語
Từ vựng lần này:
- 親:bố mẹ
- 上司: cấp trên, sếp
- 職場 : chỗ làm, nơi làm việc
- 同僚 : đồng nghiệp
- ハズレ : trượt
- あたり:trúng
Trang số 9
日本では親の経済力が学歴に関係すると言われているんだ。
Ở Nhật Bản, tiềm lực kinh tế của bố mẹ được cho là có ảnh hưởng tới học lực của con cái.
職場にしても入社するまで、どんな上司や同僚がいるか分からない
Cho đến khi vào làm thì cũng không thể biết nơi làm việc, cấp trên và đồng nghiệp thế nào.
それを近年では「ガチャ」と呼ぶようになったんだぜ
Những điều đó gần đây được gọi là Gacha ( xổ số).